Có 3 kết quả:

排布 bài bố摆布 bài bố擺布 bài bố

1/3

Từ điển trích dẫn

1. An bài bố trí. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Dư tố am kì san xuyên địa lí, hình thế cô hư, toại dẫn quân dạ xuất (...) hiệu lệnh tam quân, thiết tam phục dĩ đãi chi. Trì minh, bài bố dĩ tất” 余素諳其山川地里, 形勢孤虛, 遂引軍夜出(...)號令三軍, 設三伏以待之. 遲明, 排布已畢 (Linh ứng truyện 靈應傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp, lo việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bài bố

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bày biện, xếp đặt
2. chi phối

Bình luận 0

bài bố

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bày biện, xếp đặt
2. chi phối

Bình luận 0